Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 9/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 416.766 262.319.464 50,93%
Indonesia 119.200 67.256.613 14,57%
Ghana 85.673 56.519.702 10,47%
Malaysia 44.079 26.132.434 5,39%
Ivory Coast 42.412 23.802.683 5,18%
Mozambique 12.874 8.377.337 1,57%
Singapore 9.232 6.106.311 1,13%
China 6.894 4.014.484 0,84%
Campuchia 6.310 4.068.096 0,77%
Hongkong 4.744 3.286.068 0,58%
Australia 4.263 3.344.604 0,52%
United Arab Emirates 3.246 2.273.167 0,40%
United States of America 2.881 2.463.868 0,35%
Saudi Arabia 1.772 1.299.527 0,22%
Russia 1.250 874.526 0,15%
South Africa 1.000 771.716 0,12%
Taiwan 740 488.988 0,09%
Netherlands 393 357.238 0,05%
Angola 240 195.145 0,03%
Spain 134 120.242 0,02%
Poland 91 90.410 0,01%
Turkey 79 55.382 0,01%
Ukraine 76 60.875 0,01%
Senegal 49 42.780 0,01%
Brunei 22 21.185 0,00%
Các nước khác 53.935 36.051.149 6,59%
TỔNG CỘNG 818.355 510.393.994 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *