Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 5/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD/tấn)
Chiếm
(%)
Philippines 342.338 206.092.136 39,98%
Malaysia 135.577 79.323.553 15,83%
Indonesia 128.180 75.790.656 14,97%
Ivory Coast 76.731 45.926.025 8,96%
Ghana 42.325 28.311.376 4,94%
China 34.552 19.705.014 4,04%
Singapore 14.711 9.742.160 1,72%
Mozambique 13.319 8.732.258 1,56%
Campuchia 5.522 3.568.919 0,64%
Saudi Arabia 5.213 3.793.427 0,61%
United Arab Emirates 4.808 3.349.527 0,56%
Hongkong 4.208 2.835.002 0,49%
United States of America 3.043 2.561.767 0,36%
Australia 2.253 1.894.880 0,26%
Taiwan 2.154 1.356.727 0,25%
Netherlands 1.064 868.405 0,12%
South Africa 979 737.453 0,11%
France 785 630.671 0,09%
Poland 776 581.255 0,09%
Russia 197 157.803 0,02%
Spain 144 127.322 0,02%
Bangladesh 108 73.170 0,01%
Turkey 102 93.560 0,01%
Chile 93 62.445 0,01%
Ukraine 93 82.045 0,01%
Iraq 24 23.965 0,00%
Brunei 22 20.027 0,00%
Các nước khác 36.876 25.243.935 4,31%
TỔNG CỘNG 856.197 521.685.483 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *