Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 3/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD/tấn)
Chiếm
(%)
Philippines 511.204 311.917.422 45,46%
Indonesia 226.161 143.365.673 20,11%
Ivory Coast 76.282 49.178.937 6,78%
China 62.454 37.054.134 5,55%
Malaysia 60.661 36.854.485 5,39%
Ghana 42.540 30.452.224 3,78%
Cuba 29.000 19.923.000 2,58%
Singapore 27.551 17.255.721 2,45%
Mozambique 8.444 5.875.421 0,75%
United Arab Emirates 6.566 4.846.266 0,58%
United States of America 4.877 3.626.287 0,43%
Saudi Arabia 4.250 3.215.316 0,38%
Hongkong 3.665 2.513.648 0,33%
Australia 2.581 2.101.492 0,23%
Tanzania 2.527 1.798.500 0,22%
East Timor 2.000 1.164.000 0,18%
Taiwan 1.970 1.340.917 0,18%
Russia 1.442 962.465 0,13%
Netherlands 1.256 1.082.161 0,11%
South Africa 714 514.714 0,06%
Poland 608 501.184 0,05%
Senegal 205 132.560 0,02%
France 159 140.964 0,01%
Spain 150 113.187 0,01%
Turkey 99 80.852 0,01%
Angola 76 68.040 0,01%
Iraq 50 42.125 0,00%
Bangladesh 49 38.290 0,00%
Ukraine 49 40.662 0,00%
Các nước khác 46.859 33.402.146 4,17%
TỔNG CỘNG 1.124.449 709.602.793 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *