Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 12/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 217.909 137.787.170 30,93%
Indonesia 127.027 67.395.162 18,03%
Ivory Coast 45.133 25.517.149 6,41%
Cuba 42.000 29.190.000 5,96%
Ghana 39.495 28.147.431 5,61%
China 26.445 15.894.971 3,75%
Malaysia 19.502 11.618.469 2,77%
Singapore 13.309 9.225.929 1,89%
Hongkong 6.262 4.379.153 0,89%
Mozambique 6.199 4.443.721 0,88%
United Arab Emirates 5.471 3.896.587 0,78%
Campuchia 4.644 2.949.707 0,66%
Australia 4.426 3.541.393 0,63%
Saudi Arabia 3.076 2.319.325 0,44%
Tanzania 1.560 1.215.240 0,22%
Netherlands 1.037 897.364 0,15%
Poland 708 569.211 0,10%
Taiwan 704 459.618 0,10%
South Africa 668 547.577 0,09%
Russia 574 405.625 0,08%
France 453 366.817 0,06%
Senegal 250 183.750 0,04%
Spain 147 129.622 0,02%
Angola 99 49.446 0,01%
Bangladesh 79 59.210 0,01%
Chile 46 42.305 0,01%
Các nước khác 137.431 92.425.542 19,50%
TỔNG CỘNG 704.608 443.615.189 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *