Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 11/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 370.043 236.194.681 52,52%
Ghana 50.042 34.711.701 7,10%
Ivory Coast 46.262 25.652.084 6,57%
Indonesia 43.573 23.997.592 6,18%
Cuba 30.000 20.640.000 4,26%
Malaysia 25.004 14.583.012 3,55%
China 8.785 5.401.054 1,25%
Singapore 8.677 6.024.223 1,23%
Hongkong 6.135 4.182.145 0,87%
United Arab Emirates 4.397 3.111.416 0,62%
Australia 4.067 3.362.261 0,58%
Campuchia 3.092 1.998.566 0,44%
Taiwan 3.083 2.036.411 0,44%
Saudi Arabia 2.866 2.139.636 0,41%
United States of America 2.837 2.836.010 0,40%
Poland 1.634 1.214.294 0,23%
South Africa 1.169 872.858 0,17%
Mozambique 724 577.873 0,10%
Netherlands 680 562.816 0,10%
Tanzania 520 408.200 0,07%
Russia 389 273.741 0,06%
Spain 367 245.213 0,05%
Angola 271 164.818 0,04%
Ukraine 122 94.960 0,02%
France 95 77.883 0,01%
Chile 55 45.526 0,01%
Brunei 22 20.748 0,00%
Các nước khác 89.774 52.251.741 12,74%
TỔNG CỘNG 704.608 443.615.189 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *