Thị trường xuất khẩu gạo Việt Nam tháng 10/2024

Thị trường Số lượng
(tấn)
Trị giá
(USD)
Chiếm
(%)
Philippines 408.436 257.791.533 51,81%
Ghana 97.810 69.461.480 12,41%
Ivory Coast 55.100 32.508.234 6,99%
Indonesia 53.732 30.448.958 6,82%
Malaysia 47.567 27.667.181 6,03%
Singapore 11.666 7.933.981 1,48%
China 8.809 5.309.186 1,12%
Mozambique 7.134 5.323.961 0,90%
Australia 5.652 4.506.541 0,72%
United Arab Emirates 5.369 3.808.171 0,68%
Hongkong 5.216 3.557.437 0,66%
Campuchia 4.628 3.005.529 0,59%
United States of America 4.088 4.110.636 0,52%
Saudi Arabia 3.594 2.618.709 0,46%
Taiwan 1.935 1.285.232 0,25%
Russia 984 703.532 0,12%
France 766 607.184 0,10%
Poland 730 660.764 0,09%
South Africa 700 550.012 0,09%
Senegal 525 345.020 0,07%
Netherlands 523 420.322 0,07%
Angola 328 229.550 0,04%
Spain 311 262.258 0,04%
Iraq 100 81.630 0,01%
Ukraine 80 56.048 0,01%
Turkey 45 33.417 0,01%
Các nước khác 62.569 41.966.382 7,94%
TỔNG CỘNG 788.352 505.219.471 100,00%

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *