Loại Hàng | Tỉnh Tiền Giang |
Tỉnh Long An |
Tỉnh Đồng Tháp |
Tỉnh Cần Thơ |
Tỉnh An Giang |
Tỉnh Bạc Liêu |
Tỉnh Kiên Giang |
Giá cao nhất |
Giá BQ | |||||||
25/07 | +/- | 25/07 | +/- | 25/07 | +/- | 25/07 | +/- | 25/07 | +/- | 25/07 | +/- | 25/07 | +/- | |||
Lúa Tươi Tại Ruộng | ||||||||||||||||
Hạt dài | 7.050 | 50 | 7.300 | 150 | 7.050 | -50 | 7.200 | 150 | 7.200 | 100 | 7.550 | 100 | 7.550 | – | 7.550 | 7.271 |
Lúa thường | 6.950 | 100 | 7.050 | – | 6.850 | – | 6.950 | 100 | 6.950 | -150 | 7.050 | – | 7.050 | – | 7.050 | 6.979 |
Lúa Khô/Ướt Tại Kho | ||||||||||||||||
Hạt dài | 8.450 | 50 | 9.250 | 200 | 8.600 | – | 9.250 | 200 | 7.400 | 100 | 9.250 | – | 9.250 | 8.700 | ||
Lúa thường | 8.250 | 50 | 8.950 | – | 8.100 | – | 8.950 | – | 7.150 | -150 | 8.750 | – | 8.950 | 8.358 | ||
Gạo Nguyên Liệu | ||||||||||||||||
Lứt loại 1 | 10.750 | 100 | 11.250 | 300 | 11.350 | 400 | 11.200 | 100 | 11.300 | 500 | 11.650 | – | 11.650 | 11.250 | ||
Lứt loại 2 | 10.650 | 100 | 10.850 | 100 | 10.825 | 100 | 10.825 | 150 | 10.700 | 50 | 10.850 | 100 | 10.750 | – | 10.850 | 10.779 |
Xát trắng loại 1 | 13.250 | 600 | 12.850 | 300 | 12.700 | 200 | 13.300 | 300 | 13.650 | 100 | 13.650 | 13.150 | ||||
Xát trắng loại 2 | 12.650 | 100 | 12.750 | 350 | 12.300 | 100 | 12.750 | 200 | 12.650 | 100 | 12.750 | 12.620 | ||||
Phụ Phẩm | ||||||||||||||||
Tấm 1/2 | 9.450 | – | 9.250 | 100 | 9.100 | – | 9.050 | – | 9.050 | – | 9.500 | – | 9.250 | – | 9.500 | 9.236 |
Tấm 2/3 | 8.450 | – | 8.800 | – | 8.150 | – | 8.150 | – | 8.800 | 8.388 | ||||||
Tấm 3/4 | 8.050 | – | 7.950 | -100 | 8.050 | -100 | 8.050 | 8.017 | ||||||||
Cám xát | 6.950 | – | 7.050 | – | 7.250 | 50 | 7.050 | 100 | 7.000 | 150 | 7.050 | – | 6.850 | – | 7.250 | 7.029 |
Cám lau | 6.950 | – | 6.950 | – | 7.250 | 50 | 7.050 | 100 | 7.000 | 150 | 7.050 | – | 6.950 | – | 7.250 | 7.029 |
Gạo TPXK Không Bao Tại Mạn | ||||||||||||||||
5% | 12.900 | – | 13.200 | 150 | 13.100 | 150 | 13.300 | 250 | 13.000 | – | 13.200 | – | 13.350 | 100 | 13.350 | 13.150 |
10% | 13.100 | 150 | 12.700 | – | 13.100 | 12.900 | ||||||||||
15% | 12.700 | – | 13.000 | 150 | 12.900 | 150 | 12.500 | – | 13.000 | – | 13.050 | 200 | 13.050 | 12.858 | ||
20% | 12.400 | – | 12.400 | 12.400 | ||||||||||||
25% | 12.500 | – | 12.400 | 150 | 12.700 | 150 | 12.000 | – | 12.600 | – | 12.350 | 100 | 12.700 | 12.425 |
Bài liên quan

Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/7: Giá lúa tăng, giảm trái chiều từ 100 -200 đồng/kg; thị trường giao dịch chậm
Giá lúa gạo hôm nay ngày 25/7 tại khu vực Đồng bằng sông Cửu Long đi ngang với gạo. Giá…

Thương vụ Việt Nam tại Indonesia: Thúc đẩy xuất khẩu gạo bền vững trong bối cảnh Indonesia tự chủ lương thực
Thương vụ Việt Nam tại Indonesia chia sẻ thách thức và giải pháp thúc đẩy xuất khẩu gạo bền vững…

Giá gạo mới của Nhật Bản tăng từ 30-50% giữa khủng hoảng thiếu hụt
Gạo thu hoạch trong năm tài chính 2024 (gạo mới) đã có mặt trên các kệ hàng siêu thị và…